Đọc nhanh: 改称 (cải xưng). Ý nghĩa là: đổi tên; thay tên đổi họ.
改称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi tên; thay tên đổi họ
改变名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改称
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
称›