Đọc nhanh: 普渡 (phổ độ). Ý nghĩa là: phổ độ; cứu rỗi chúng sinh. Ví dụ : - 佛家弟子的誓愿是普渡众生。 Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
普渡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ độ; cứu rỗi chúng sinh
佛教、道教上指广行佛法,以救众生
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普渡
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 他 勇敢 地 泅渡 了 那条 河
- Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
渡›