Đọc nhanh: 遍地哀鸿 (biến địa ai hồng). Ý nghĩa là: dân chúng lầm than khắp nơi.
遍地哀鸿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân chúng lầm than khắp nơi
见 (哀鸿遍野) 比喻在反动统治下,到处都是呻吟呼号、流离失所的灾民(哀鸿:哀鸣的大雁)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地哀鸿
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 草草 地 看过 一遍
- xem qua loa một lượt
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
地›
遍›
鸿›