Đọc nhanh: 普查 (phổ tra). Ý nghĩa là: tổng điều tra; điều tra rộng khắp; thăm dò rộng khắp. Ví dụ : - 人口普查。 tổng điều tra nhân khẩu.. - 地质普查。 thăm dò địa chất.
普查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng điều tra; điều tra rộng khắp; thăm dò rộng khắp
普遍调查
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 地质 普查
- thăm dò địa chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普查
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 地质 普查
- thăm dò địa chất.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
查›