关键 guānjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quan kiện】

Đọc nhanh: 关键 (quan kiện). Ý nghĩa là: mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định, then chốt; mấu chốt, chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt. Ví dụ : - 解决问题的关键是沟通。 Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.. - 成功的关键是坚持。 Mấu chốt của thành công là kiên trì.. - 他找到了问题的关键。 Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

Ý Nghĩa của "关键" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

关键 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định

比喻事物最关紧要的部分;对情况起决定作用的因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn shì 坚持 jiānchí

    - Mấu chốt của thành công là kiên trì.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. then chốt; mấu chốt

门闩或功能类似门闩的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè mén de 关键 guānjiàn 有点 yǒudiǎn sōng

    - Then cửa này hơi lỏng.

关键 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt

很重要的;可以决定事情的发展和结果的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • volume volume

    - 关键时刻 guānjiànshíkè 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.

  • volume volume

    - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关键

✪ 1. A + 是 + B + 的 +关键(+ 所在)

A là mấu chốt của B

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 就是 jiùshì 问题 wèntí de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Đây là mấu chốt của vấn đề.

  • volume

    - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.

✪ 2. Động từ(找到/看到/把握)+(...的+)关键

tìm thấy/nhìn thấy/nắm rõ mấu chốt của...

Ví dụ:
  • volume

    - 看到 kàndào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Cô ấy đã nhìn thấy mấu chốt của vấn đề.

  • volume

    - zhǎo 不到 búdào 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.

✪ 3. 很 + 关键

rất quan trọng

Ví dụ:
  • volume

    - 第一印象 dìyīyìnxiàng hěn 关键 guānjiàn

    - Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.

  • volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 关键 guānjiàn

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

✪ 4. 关键(+ 的)+ Danh từ(词/问题/部分...)

"关键" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 关键词 guānjiàncí

    - Chúng ta phải tìm được từ khóa.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 关键 guānjiàn de 部分 bùfèn

    - Đây là một phần quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键

  • volume volume

    - 人脉 rénmài shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 信息 xìnxī

    - Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • volume volume

    - 中轴线 zhōngzhóuxiàn shì 对称 duìchèn de 关键 guānjiàn

    - Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.

  • volume volume

    - 保持平衡 bǎochípínghéng shì 生活 shēnghuó de 关键 guānjiàn

    - Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 占有 zhànyǒu 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao