Đọc nhanh: 关键 (quan kiện). Ý nghĩa là: mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định, then chốt; mấu chốt, chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt. Ví dụ : - 解决问题的关键是沟通。 Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.. - 成功的关键是坚持。 Mấu chốt của thành công là kiên trì.. - 他找到了问题的关键。 Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
关键 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định
比喻事物最关紧要的部分;对情况起决定作用的因素
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. then chốt; mấu chốt
门闩或功能类似门闩的东西
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
关键 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ yếu; chính yếu; quan trọng; then chốt
很重要的;可以决定事情的发展和结果的
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关键
✪ 1. A + 是 + B + 的 +关键(+ 所在)
A là mấu chốt của B
- 这 就是 问题 的 关键所在
- Đây là mấu chốt của vấn đề.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
✪ 2. Động từ(找到/看到/把握)+(...的+)关键
tìm thấy/nhìn thấy/nắm rõ mấu chốt của...
- 她 看到 了 问题 的 关键
- Cô ấy đã nhìn thấy mấu chốt của vấn đề.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
✪ 3. 很 + 关键
rất quan trọng
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
✪ 4. 关键(+ 的)+ Danh từ(词/问题/部分...)
"关键" vai trò định ngữ
- 我们 要 找到 关键词
- Chúng ta phải tìm được từ khóa.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
键›