Đọc nhanh: 个案 (cá án). Ý nghĩa là: án đặc biệt; vụ án đặc biệt; ca; vụ kiện; trường hợp cá biệt. Ví dụ : - 作个案处理。 xử án riêng biệt.
个案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án đặc biệt; vụ án đặc biệt; ca; vụ kiện; trường hợp cá biệt
个别的、特殊的案件或事例
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个案
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 他 祇 想要 一个 答案
- Anh ấy chỉ muốn một câu trả lời.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
案›