Đọc nhanh: 多数 (đa số). Ý nghĩa là: đa số; số nhiều; phần đông; phần nhiều; thắng số. Ví dụ : - 绝大多数 tuyệt đại đa số. - 少数服从多数 thiểu số phục tùng đa số.. - 多数人赞成这个方案。 đa số tán thành phương án này.
多数 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa số; số nhiều; phần đông; phần nhiều; thắng số
较大的数量
- 绝大多数
- tuyệt đại đa số
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多数
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 亻 部首 的 字 数量 多
- Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
- 你 打电话 的 次数 太多 了
- Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
数›