Đọc nhanh: 普遍性 (phổ biến tính). Ý nghĩa là: ở khắp nơi, tính phổ quát, thông tính.
普遍性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ở khắp nơi
ubiquity
✪ 2. tính phổ quát
universality
✪ 3. thông tính
指不同事物所共同具有的普遍性质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍性
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 同居 已 成为 一种 普遍现象
- Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
- 如今 , 嫖妓 仍然 相当 普遍
- Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
普›
遍›