Đọc nhanh: 普遍现象 Ý nghĩa là: Hiện tượng phổ biến. Ví dụ : - 在大城市里,单身是一个普遍现象。 Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.. - 环保意识的提高已成为社会的普遍现象。 Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.. - 在大城市中,独居已成为一种普遍现象。 Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
普遍现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiện tượng phổ biến
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
- 环保 意识 的 提高 已 成为 社会 的 普遍现象
- Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍现象
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 这种 现象 很 普遍
- Hiện tượng này rất phổ biến.
- 这种 现象 不 普遍
- Hiện tượng này không phổ biến.
- 这是 一个 普遍 的 气候 现象
- Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.
- 同居 已 成为 一种 普遍现象
- Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
- 环保 意识 的 提高 已 成为 社会 的 普遍现象
- Việc nâng cao ý thức bảo vệ môi trường đã trở thành một hiện tượng phổ biến trong xã hội.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
现›
象›
遍›