Đọc nhanh: 屈指 (khuất chỉ). Ý nghĩa là: bấm tay; bấm đốt ngón tay; gập đầu ngón tay đếm. Ví dụ : - 屈指可数(shǔ,形容数目很少)。 có thể đếm trên đầu ngón tay.. - 屈指一算,离家已经十年了。 tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
屈指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm tay; bấm đốt ngón tay; gập đầu ngón tay đếm
弯着手指头计算数目
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈指
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 村里 健存 的 老人 屈指可数
- Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
指›