Đọc nhanh: 普遍理论 (phổ biến lí luận). Ý nghĩa là: giả thuyết phổ quát.
普遍理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả thuyết phổ quát
universal hypothesis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
理›
论›
遍›