Đọc nhanh: 明窗净几 (minh song tịnh kỉ). Ý nghĩa là: (văn học) cửa sổ rõ ràng và bàn sạch (thành ngữ); (nghĩa bóng) (văn học) và sạch sẽ (phòng).
明窗净几 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cửa sổ rõ ràng và bàn sạch (thành ngữ); (nghĩa bóng) (văn học) và sạch sẽ (phòng)
lit. clear window and clean table (idiom); fig. bright and clean (room)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明窗净几
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 请 把 窗子 弄 干净 , 我 几乎 看不到 外面
- Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
几›
明›
窗›