Đọc nhanh: 雪白 (tuyết bạch). Ý nghĩa là: trắng như tuyết; bạc toát. Ví dụ : - 雪白的鸽子在响晴的天空中飞翔。 chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.. - 正是梨树挂花的时候,远远望去一片雪白。 vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
雪白 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng như tuyết; bạc toát
像雪一样的洁白
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪白
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 但 我 认识 白雪
- Nhưng tôi biết Bạch Tuyết.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 她 的 肌肤 雪白 光滑
- Làn da của cô ấy trắng mịn như tuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
雪›
trắng nõn; trắng ngần; trắng nõn nà; trắng muốt
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
thuần trắng; thuần màu trắng; trắng tuyền, trắng tinh
Màu Trắng
trắng muốt; trắng như tuyết; trắng tinh; trắng xóa