Đọc nhanh: 澄净 (trừng tịnh). Ý nghĩa là: trong vắt; trong sạch.
澄净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong vắt; trong sạch
澄澈明净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄净
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
澄›