Đọc nhanh: 保洁 (bảo khiết). Ý nghĩa là: NV quét dọn.
保洁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. NV quét dọn
“保洁”一词源字英文“House Keeping”。英文简称“HK”。保洁服务已经越来越被大家接受和需要,并已经进入了千家万户的生活中。是人们提升现代生活质量的一个里程碑。它使人们的居住环境的质量不断提高。同时也是全民生活水平提升的一个重要证明。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保洁
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 房间 要 保持 整洁 干净
- Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 保持 城市 清洁 是 我们 的 责任
- Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
洁›