Đọc nhanh: 明镜高悬 (minh kính cao huyền). Ý nghĩa là: gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà).
明镜高悬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà)
传说秦始皇有一面镜子, 能照见人心的善恶 (见于《西京杂记》) ,后人用'明镜高悬'比喻法官判案的公正严明也说秦镜高悬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明镜高悬
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 商人 的 交易 技巧 非常 高明
- Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.
- 他 这 着 确实 很 高明
- Nước cờ này của anh ấy thực sự rất cao tay.
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
明›
镜›
高›