污秽 wūhuì
volume volume

Từ hán việt: 【ô uế】

Đọc nhanh: 污秽 (ô uế). Ý nghĩa là: ô uế; bẩn thỉu; lậu; bẩn; nhem; nhuốc nhơ; lem; nhơ nhuốc, vật ô uế; uế tạp, nhớp; nhơ. Ví dụ : - 污秽导致疾病丛生. Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

Ý Nghĩa của "污秽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

污秽 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. ô uế; bẩn thỉu; lậu; bẩn; nhem; nhuốc nhơ; lem; nhơ nhuốc

不干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

✪ 2. vật ô uế; uế tạp

不干净的东西

✪ 3. nhớp; nhơ

脏; 不干净

✪ 4. dơ bẩn

✪ 5. lấm lem

有尘土、汗渍、污垢等

✪ 6.

腌臜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污秽

  • volume volume

    - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • volume volume

    - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

  • volume volume

    - guō 壁上 bìshàng yǒu 污渍 wūzì

    - Trên thành nồi có vết bẩn.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

  • volume volume

    - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • volume volume

    - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • volume volume

    - 伪造 wěizào de 单据 dānjù 就是 jiùshì 贪污 tānwū de 佐证 zuǒzhèng

    - biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Uế
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDUNI (竹木山弓戈)
    • Bảng mã:U+79FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa