Đọc nhanh: 污秽 (ô uế). Ý nghĩa là: ô uế; bẩn thỉu; lậu; bẩn; nhem; nhuốc nhơ; lem; nhơ nhuốc, vật ô uế; uế tạp, nhớp; nhơ. Ví dụ : - 污秽导致疾病丛生. Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
污秽 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ô uế; bẩn thỉu; lậu; bẩn; nhem; nhuốc nhơ; lem; nhơ nhuốc
不干净
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
✪ 2. vật ô uế; uế tạp
不干净的东西
✪ 3. nhớp; nhơ
脏; 不干净
✪ 4. dơ bẩn
✪ 5. lấm lem
有尘土、汗渍、污垢等
✪ 6. dơ
腌臜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污秽
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 伪造 的 单据 就是 他 贪污 的 佐证
- biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
秽›
không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọcvật bẩnđục dơ
dơ; làm dơ; vấy; rác
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu
không sạch sẽ; bẩn thỉu; nhơ nhớp; bẩnđê hèn; bỉ ổihẹp hòi; câu nệ tiểu tiết
Dơ, Nhơ, Bẩn
bẩn; bẩn thỉu; dơ dáy; nhớp nhúa; nhớp nháp; cáu ghét; cáu bẩn; không sạch sẽkhó chịu; chán nản; buồn bực; không vui (trong lòng)đồ đáng tởm; đồ tởm lợm; đồ khốn nạn; đồ vô lại (tiếng chửi,)
làm bẩnvết bẩnsully
uế vật; vật dơ bẩn