Đọc nhanh: 坐视无睹 (toạ thị vô đổ). Ý nghĩa là: giả vờ không biết.
坐视无睹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ không biết
to turn a blind eye to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐视无睹
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 她 坐 着 凝视着 窗外
- Cô ấy ngồi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 看 了 几个 小时 电视 , 我 好 无聊 !
- Xem tivi mấy tiếng đồng hồ, mình chán quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
无›
睹›
视›