Đọc nhanh: 看看 (khán khán). Ý nghĩa là: xem; coi; nhìn coi; quan sát. Ví dụ : - 你能帮我看看这个文件吗? Bạn có thể giúp tôi xem cái tài liệu này được không?. - 我要好好看看这份合同。 Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.. - 他让我看看你的照片。 Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.
看看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem; coi; nhìn coi; quan sát
表示观察;查看的动作
- 你 能 帮 我 看看 这个 文件 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi xem cái tài liệu này được không?
- 我要 好好 看看 这份 合同
- Tôi phải xem kỹ hợp đồng này.
- 他 让 我 看看 你 的 照片
- Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看看
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›