无数 wúshù
volume volume

Từ hán việt: 【vô số】

Đọc nhanh: 无数 (vô số). Ý nghĩa là: vô số; rất nhiều; nhiều vô kể, không; không biết; không chắc; không biết chắc. Ví dụ : - 他已经迟到过无数次了。 Anh ấy đã đến muộn vô số lần.. - 书架上摆满了无数本书。 Trên kệ sách có vô số cuốn sách.. - 他们收到了无数的祝福。 Họ nhận được vô số lời chúc phúc.

Ý Nghĩa của "无数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

无数 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô số; rất nhiều; nhiều vô kể

无法计数;形容极多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 迟到 chídào guò 无数次 wúshùcì le

    - Anh ấy đã đến muộn vô số lần.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 无数 wúshù 本书 běnshū

    - Trên kệ sách có vô số cuốn sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 收到 shōudào le 无数 wúshù de 祝福 zhùfú

    - Họ nhận được vô số lời chúc phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

无数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không; không biết; không chắc; không biết chắc

不了解内情或底细;没把握

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无数

✪ 1. Chủ ngữ (死伤/伤亡/掌声/荣誉/损失) + 无数

số lượng đó rất lớn, không thể xác định một con số cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù shí 掌声 zhǎngshēng 无数 wúshù

    - Khi buổi diễn kết thúc, có rất nhiều tiếng vỗ tay.

  • volume

    - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

✪ 2. 心里/心中 + 无数

có rất nhiều cảm xúc; suy nghĩ; hoặc tình cảm

Ví dụ:
  • volume

    - 心里 xīnli 无数 wúshù de 感慨 gǎnkǎi 难以 nányǐ 表达 biǎodá

    - Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.

  • volume

    - 心中无数 xīnzhōngwúshù de 疑问 yíwèn ràng 焦虑 jiāolǜ

    - Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.

So sánh, Phân biệt 无数 với từ khác

✪ 1. 无穷 vs 无数

Giải thích:

"无穷" bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "无数" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể, chúng có ý nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无数

  • volume volume

    - 世藏 shìcáng 无数 wúshù 秘密 mìmì

    - Thế giới chứa vô số bí mật.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 无数 wúshù 本书 běnshū

    - Trên kệ sách có vô số cuốn sách.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 造成 zàochéng le 伤亡 shāngwáng 无数 wúshù

    - Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 迟到 chídào guò 无数次 wúshùcì le

    - Anh ấy đã đến muộn vô số lần.

  • volume volume

    - 心中无数 xīnzhōngwúshù de 疑问 yíwèn ràng 焦虑 jiāolǜ

    - Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 无数 wúshù de 机会 jīhuì

    - Bạn có vô số cơ hội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 收到 shōudào le 无数 wúshù de 祝福 zhùfú

    - Họ nhận được vô số lời chúc phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao