Đọc nhanh: 无数 (vô số). Ý nghĩa là: vô số; rất nhiều; nhiều vô kể, không; không biết; không chắc; không biết chắc. Ví dụ : - 他已经迟到过无数次了。 Anh ấy đã đến muộn vô số lần.. - 书架上摆满了无数本书。 Trên kệ sách có vô số cuốn sách.. - 他们收到了无数的祝福。 Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
无数 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô số; rất nhiều; nhiều vô kể
无法计数;形容极多
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
无数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không; không biết; không chắc; không biết chắc
不了解内情或底细;没把握
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无数
✪ 1. Chủ ngữ (死伤/伤亡/掌声/荣誉/损失) + 无数
số lượng đó rất lớn, không thể xác định một con số cụ thể
- 演出 结束 时 掌声 无数
- Khi buổi diễn kết thúc, có rất nhiều tiếng vỗ tay.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
✪ 2. 心里/心中 + 无数
có rất nhiều cảm xúc; suy nghĩ; hoặc tình cảm
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
So sánh, Phân biệt 无数 với từ khác
✪ 1. 无穷 vs 无数
"无穷" bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "无数" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể, chúng có ý nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无数
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 你 拥有 无数 的 机会
- Bạn có vô số cơ hội.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
无›