Đọc nhanh: 环顾 (hoàn cố). Ý nghĩa là: nhìn quanh; nhìn chung quanh; nhìn xung quanh. Ví dụ : - 环顾左右 nhìn quanh. - 环顾四座 nhìn chung quanh
环顾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn quanh; nhìn chung quanh; nhìn xung quanh
向四周看;环视
- 环顾 左右
- nhìn quanh
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环顾
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
- 他 环顾四周
- Anh ấy nhìn quanh bốn phía.
- 环顾 左右
- nhìn quanh
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
顾›