Đọc nhanh: 凝视 (ngưng thị). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm. Ví dụ : - 他抬眼凝视着头顶上方星光闪烁的天空。 Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.. - 小女孩凝视着在篮子里互相翻来滚去的小猫。 Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.. - 她坐着凝视着窗外。 Cô ấy ngồi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
凝视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chằm chằm
聚精会神地看
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 她 坐 着 凝视着 窗外
- Cô ấy ngồi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝视
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 她 凝视着 那幅 画
- Cô ấy nhìn chăm chú vào bức tranh đó.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 她 坐 着 凝视着 窗外
- Cô ấy ngồi nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凝›
视›