Đọc nhanh: 煞费苦心 (sát phí khổ tâm). Ý nghĩa là: nhọc lòng; hao tổn tâm huyết.
煞费苦心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
辛辛苦苦地费尽心思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞费苦心
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 您 要是 见到 他 , 费心 把 这 封信 交给 他
- nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
煞›
苦›
费›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
dốc hết tấm tư; hao tâm tổn trí
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
Trăm Phương Nghìn Kế
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
suy nghĩ rất nhiều về cái gì đósuy ngẫm một cách nghiêm túc
dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức