Đọc nhanh: 无题 (vô đề). Ý nghĩa là: vô đề; không đề mục; không đề (không biết dùng đề gì cho thích hợp hoặc không muốn ghi rõ đề mục).
无题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô đề; không đề mục; không đề (không biết dùng đề gì cho thích hợp hoặc không muốn ghi rõ đề mục)
诗文有用'无题'做题目的,表示没有适当的题目可标或者不愿意标题目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无题
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 这个 问题 暂时 无法 解决
- Vấn đề này tạm thời không thể giải quyết!
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
题›