Đọc nhanh: 费尽心机 (phí tần tâm cơ). Ý nghĩa là: vắt óc tìm kế, hao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức.
费尽心机 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vắt óc tìm kế
用尽了心思形容千方百计地谋算
✪ 2. hao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
绞尽脑汁:不断地、拼命地想突破困难:冥思苦想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费尽心机
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
⺗›
心›
机›
费›
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
để xây dựng một doanh nghiệp thông qua những nỗ lực không ngừng
dùng hết tâm cơ
Vắt óc suy nghĩ; dốc hết tâm tư
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
đánh thuế sự khéo léo của một người
Trăm Phương Nghìn Kế
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
Trăm Phương Ngàn Kế
tính toánxảo quyệt