Đọc nhanh: 处心积虑 (xứ tâm tí lự). Ý nghĩa là: trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc.
处心积虑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
千方百计地盘算 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处心积虑
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 忧虑 坠 在 他 心头
- Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 处以 公心
- xét xử công bằng.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
⺗›
心›
积›
虑›