Đọc nhanh: 不择手段 (bất trạch thủ đoạn). Ý nghĩa là: không từ một thủ đoạn nào; dùng mọi thủ đoạn. Ví dụ : - 吮痈舐痔。(比喻不择手段地巴结人) nịnh bợ ra mặt.
不择手段 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không từ một thủ đoạn nào; dùng mọi thủ đoạn
为了达到目的,什么手段都使得出来(含贬义)
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不择手段
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 表扬 是 鼓励 进步 的 手段 , 不是 目的
- Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 他 这 手段 赚 不了 我
- Thủ đoạn này của anh ta không lừa được tôi.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
手›
择›
段›