Đọc nhanh: 惨淡经营 (thảm đạm kinh doanh). Ý nghĩa là: công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc.
惨淡经营 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
唐·杜甫《丹青引》:"诏谓将军拂绢素,意匠惨淡经营中"原意指苦心构思,精心布局后用以形容在艰苦的环境中精心谋划并从事某项工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨淡经营
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
淡›
经›
营›