紧要关头 jǐnyào guāntóu
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn yếu quan đầu】

Đọc nhanh: 紧要关头 (khẩn yếu quan đầu). Ý nghĩa là: thời điểm khẩn cấp và quan trọng (thành ngữ); thời điểm quan trọng.

Ý Nghĩa của "紧要关头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紧要关头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời điểm khẩn cấp và quan trọng (thành ngữ); thời điểm quan trọng

urgent and important moment (idiom); critical juncture

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧要关头

  • volume volume

    - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

  • volume volume

    - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 山头 shāntóu 要紧 yàojǐn hěn 一定 yídìng yào 守住 shǒuzhu

    - đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 已经 yǐjīng guò le 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 显然 xiǎnrán zhèng 处于 chǔyú 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.

  • volume volume

    - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao