Đọc nhanh: 紧要关头 (khẩn yếu quan đầu). Ý nghĩa là: thời điểm khẩn cấp và quan trọng (thành ngữ); thời điểm quan trọng.
紧要关头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời điểm khẩn cấp và quan trọng (thành ngữ); thời điểm quan trọng
urgent and important moment (idiom); critical juncture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧要关头
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 病情 已经 过 了 紧要关头
- Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
头›
紧›
要›