Đọc nhanh: 无关 (vô quan). Ý nghĩa là: không có quan hệ; không liên can. Ví dụ : - 跟他无关。 không liên can đến nó.. - 无关紧要。 không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
无关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có quan hệ; không liên can
没有关系;不涉及
- 跟 他 无关
- không liên can đến nó.
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
无›