Đọc nhanh: 无关重要 (vô quan trọng yếu). Ý nghĩa là: thào lao.
无关重要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thào lao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关重要
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 宾主关系 非常 重要
- Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 团队 合作 至关重要
- Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.
- 基因 信息 对 健康 至关重要
- Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
无›
要›
重›