Đọc nhanh: 中流砥柱 (trung lưu chỉ trụ). Ý nghĩa là: trụ cột vững vàng; trụ cột chắc chắn; trụ đá giữa dòng.
中流砥柱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trụ cột vững vàng; trụ cột chắc chắn; trụ đá giữa dòng
比喻坚强的、能起支柱作用的人或集体,就像立在黄河激流中的砥柱山 (在三门峡) 一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中流砥柱
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 他 的 中文 越来越 流利
- Tiếng Trung của anh ấy ngày càng lưu loát.
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
柱›
流›
砥›