Đọc nhanh: 无害 (vô hại). Ý nghĩa là: vô hại; không có ác ý; không có hại, không thể so sánh; có một không hai; vô song.
无害 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô hại; không có ác ý; không có hại
没有危害;没有恶意
✪ 2. không thể so sánh; có một không hai; vô song
没有能胜过的;无比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无害
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
无›