Đọc nhanh: 无轨电车 (vô quỹ điện xa). Ý nghĩa là: xe điện không ray; xe điện bánh hơi; ô tô điện; ô-tô điện.
无轨电车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe điện không ray; xe điện bánh hơi; ô tô điện; ô-tô điện
电车的一种,用橡胶轮胎行驶,不用铁轨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无轨电车
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 她 无法 接受 丈夫 出轨
- Cô ấy không thể chấp nhận chồng ngoại tình.
- 无轨电车
- xe điện không ray.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
电›
车›
轨›