Đọc nhanh: 毫无关系 (hào vô quan hệ). Ý nghĩa là: Chẳng liên quan. Ví dụ : - 这件事跟你毫无关系,你不用担心 chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
毫无关系 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chẳng liên quan
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无关系
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 这件 事 跟 我 毫无关系
- Chuyện này không liên quan đến tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
无›
毫›
系›