Đọc nhanh: 人命关天 (nhân mệnh quan thiên). Ý nghĩa là: cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ).
人命关天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ)
human life is beyond value (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人命关天
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 服从命令 是 军人 的 天职
- phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
关›
命›
天›
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
xem mạng người như cỏ rác; tàn sát dân lành; giết người như ngoé; coi mạng người như ngoé
không sao; không can gì; không hại đến đại thể
Râu Ria, Không Quan Trọng
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng