Đọc nhanh: 性命交关 (tính mệnh giao quan). Ý nghĩa là: sống còn (vấn đề).
性命交关 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống còn (vấn đề)
关系到生死存亡的 (问题) 形容关系重大,非常紧要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命交关
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 这 事关 她 的 性命
- Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
关›
命›
性›