Đọc nhanh: 紧要 (khẩn yếu). Ý nghĩa là: quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu. Ví dụ : - 紧要关头。 giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
紧要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu
紧急重要;要紧
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧要
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 你 的 健康 要紧
- Sức khỏe của bạn là quan trọng.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
要›
Quan Trọng, Trọng Yếu
Nghiêm Trọng
Quan Trọng
Hàng Đầu, Quan Trọng Nhất
Chủ Yếu
Cấp Bách