Đọc nhanh: 无关紧要的 (vô quan khẩn yếu đích). Ý nghĩa là: râu ria.
无关紧要的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu ria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关紧要的
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
无›
的›
紧›
要›