Đọc nhanh: 生死关头 (sinh tử quan đầu). Ý nghĩa là: thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng. Ví dụ : - 度过生死关头后您有什么感悟? Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?. - 生死关头你会和她做一样的选择吗? Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
生死关头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng
指极其紧要的契机或时刻。
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死关头
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
头›
死›
生›