Đọc nhanh: 窜改 (thoán cải). Ý nghĩa là: sửa chữa; cắt xén; soán cải (thành ngữ, văn kiện, sách cổ); xuyên tạc; làm giả; làm xáo trộn; can thiệp.
窜改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; cắt xén; soán cải (thành ngữ, văn kiện, sách cổ); xuyên tạc; làm giả; làm xáo trộn; can thiệp
改动 (成语、文件、古书等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜改
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
窜›