Đọc nhanh: 改恶向善 (cải ác hướng thiện). Ý nghĩa là: cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện; cải tà quy chánh.
改恶向善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải tà quy chính; bỏ ác theo thiện; cải tà quy chánh
不再作恶,决心向善,重新做人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶向善
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 医生 建议 我 改善 饮食习惯
- Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.
- 他们 的 生活 得到 改善
- Cuộc sống của họ được cải thiện.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
善›
恶›
改›