不测 bùcè
volume volume

Từ hán việt: 【bất trắc】

Đọc nhanh: 不测 (bất trắc). Ý nghĩa là: bất trắc; bất ngờ; ngoài dự liệu. Ví dụ : - 天有不测风云。 trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ. - 提高警惕, 以防不测。 đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc

Ý Nghĩa của "不测" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất trắc; bất ngờ; ngoài dự liệu

没有推测到的;意外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ

  • volume volume

    - 提高警惕 tígāojǐngtì 以防不测 yǐfángbùcè

    - đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不测

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预测 yùcè

    - Không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • volume volume

    - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.

  • volume volume

    - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ

  • volume volume

    - 未来 wèilái 总是 zǒngshì 不可 bùkě 预测 yùcè

    - Tương lai luôn không thể đoán trước.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao