不揣 bùchuǎi
volume volume

Từ hán việt: 【bất suỷ】

Đọc nhanh: 不揣 (bất suỷ). Ý nghĩa là: mạo muội; đánh bạo; không tự lượng sức mình (lời nói khiêm tốn, dùng khi đưa ra ý kiến của mình hoặc thỉnh cầu người khác). Ví dụ : - 不揣浅陋... tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà.... - 不揣冒昧不考虑自己的莽撞言语行动是否相宜) đánh bạo; mạo muội

Ý Nghĩa của "不揣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不揣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạo muội; đánh bạo; không tự lượng sức mình (lời nói khiêm tốn, dùng khi đưa ra ý kiến của mình hoặc thỉnh cầu người khác)

谦词,不自量,用于向人提出自己的见解或有所请求时

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuāi 浅陋 qiǎnlòu ..

    - tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不揣

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi

    - không sợ mạo muội.

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - chuāi 浅陋 qiǎnlòu ..

    - tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 揣个 chuāigè 理由 lǐyóu

    - Bạn không thể tùy tiện bịa đặt một lí do.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 悬揣 xuánchuǎi 他人 tārén 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 揣摩 chuǎimó 不透 bùtòu de 意思 yìsī

    - trước sau tôi cũng không đoán được ý của anh ấy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuāi , Chuǎi , Chuài , Tuán , Zhuī
    • Âm hán việt: Chuỳ , Suỷ , Tuy , Đoàn
    • Nét bút:一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUMB (手山一月)
    • Bảng mã:U+63E3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình