Đọc nhanh: 草测 (thảo trắc). Ý nghĩa là: đo lường sơ khởi; đo qua; đo đạc bước đầu; đo sơ bộ; trắc lượng sơ bộ. Ví dụ : - 新的铁路线已开始草测 tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
草测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đo lường sơ khởi; đo qua; đo đạc bước đầu; đo sơ bộ; trắc lượng sơ bộ
工程开始之前,对地形、地质的初步测量,精确度要求不很高
- 新 的 铁路线 已 开始 草测
- tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草测
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 新 的 铁路线 已 开始 草测
- tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
草›