Đọc nhanh: 忖度 (thốn đạc). Ý nghĩa là: đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xét, thổn lượng.
忖度 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xét
推测; 揣度
✪ 2. thổn lượng
揣测、猜度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忖度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
忖›
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
Suy Đoán
Tính Toán
suy nghĩ chủ quan
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
suy đoán chủ quan; đoán chừng
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá