Đọc nhanh: 变幻莫测 (biến huyễn mạc trắc). Ý nghĩa là: hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường. Ví dụ : - 不受变幻莫测的国际市场的影响。 không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
变幻莫测 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
难于预测或解释的变化
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变幻莫测
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
幻›
测›
莫›
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá
biến ảo khôn lường; tình thế biến hoá khôn lường
xuất hiện và biến mất không thể đoán trước
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều