臆测 yìcè
volume volume

Từ hán việt: 【ức trắc】

Đọc nhanh: 臆测 (ức trắc). Ý nghĩa là: suy đoán chủ quan; đoán chừng. Ví dụ : - 你的理论纯粹是主观臆测. Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

Ý Nghĩa của "臆测" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臆测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy đoán chủ quan; đoán chừng

主观地推测

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臆测

  • volume volume

    - 鬼神莫测 guǐshénmòcè

    - cực kỳ kỳ diệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 预测 yùcè le 市场 shìchǎng de 变化 biànhuà

    - Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.

  • volume volume

    - 臆测 yìcè

    - suy đoán chủ quan

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng xīn de 猜测 cāicè

    - Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 测试 cèshì le 软件 ruǎnjiàn de 性能 xìngnéng

    - Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • - 参加 cānjiā le 语音 yǔyīn 测试 cèshì bìng 获得 huòdé le hěn gāo de 分数 fēnshù

    - Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Yì
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYTP (月卜廿心)
    • Bảng mã:U+81C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình