Đọc nhanh: 臆测 (ức trắc). Ý nghĩa là: suy đoán chủ quan; đoán chừng. Ví dụ : - 你的理论纯粹是主观臆测. Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
臆测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán chủ quan; đoán chừng
主观地推测
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臆测
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 他们 预测 了 市场 的 变化
- Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
- 臆测
- suy đoán chủ quan
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他们 提出 了 一种 新 的 猜测
- Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
臆›