Đọc nhanh: 测 (trắc). Ý nghĩa là: đo; đo đạc, đoán; ngờ đến; lường trước. Ví dụ : - 你得测一测你的视力。 Cậu cần phải đo thị lực.. - 我想测一测河水的深度。 Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.. - 推测未来总是很难的。 Rất khó để đoán trước tương lai.
测 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đo; đo đạc
测量
- 你 得 测一测 你 的 视力
- Cậu cần phải đo thị lực.
- 我想测 一测 河水 的 深度
- Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.
✪ 2. đoán; ngờ đến; lường trước
推测;推想;猜想
- 推测 未来 总是 很难 的
- Rất khó để đoán trước tương lai.
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 测
✪ 1. 测 + Tân ngữ ( 体温/ 身高/ 体重)
- 每年 我 都 会测 身高
- Mỗi năm tôi đều đo chiều cao.
- 护士 为 他 测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cơ thể cho anh ấy.
- 他 每天 都 要测 体重
- Anh ấy ngày nào cũng đo cân nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 他们 预测 了 市场 的 变化
- Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›