Đọc nhanh: 测度 (trắc đạc). Ý nghĩa là: suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán. Ví dụ : - 她的想法难以测度。 cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được. - 根据风向测度,今天不会下雨。 Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
测度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
推测;揣度
- 她 的 想法 难以 测度
- cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测度
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 探测 海 的 深度
- thăm dò độ sâu của biển.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 我想测 一测 河水 的 深度
- Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.
- 她 的 想法 难以 测度
- cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
- 请 测量 这个 勾 的 长度
- Vui lòng đo chiều dài của cạnh ngắn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
测›
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
Suy Đoán
Tính Toán
suy nghĩ chủ quan
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
suy đoán chủ quan; đoán chừng
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng
Suy Lý